Tham khảo Quốc_kỳ_Nhật_Bản

Chú thích

  1. 1 2 3 4 国旗及び国歌に関する法律
  2. 1 2 Box I-5. Increasing the Visibility of Japanese Aid with the Hinomaru and ODA Logo truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2019
  3. 1 2 3 自衛隊法施行令
  4. 郵船商船規則, Chính phủ Nhật Bản.
  5. 法令全書, Đạo luật số năm 1870 (bằng tiếng Nhật)
  6. “日の丸の御旗”. Yamanashi Tourism Organization. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2011. (tiếng Nhật)
  7. “宝物殿の案内”. Unpoji. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2011. (tiếng Nhật)
  8. Axelrod, Alan (2009). Little-Known Wars of Great and Lasting Impact: The Turning Points in Our History We Should Know More About. Fair Winds. tr. 54. ISBN 1-59233-375-3
  9. 1 2 3 “National Flag and Anthem” (PDF). Bộ Ngoại giao Nhật Bản. 2000. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2009. 
  10. Dyer 1909, tr. 24
  11. Edgington 2003, tr. 123–124
  12. 1 2 Itoh 2003, tr. 205
  13. Feldman 2004, tr. 151–155
  14. Ashkenazi 2003, tr. 112–113
  15. Hall 1996, tr. 110
  16. 1 2 3 Hongo, Jun (ngày 17 tháng 7 năm 2007). “Hinomaru, 'Kimigayo' express conflicts both past and future”. The Japan Times. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2008. 
  17. Turnbull 2001
  18. Goodman, Neary 1996, tr. 77–78
  19. “日の丸はいつ法律で定められたか。”. Truy cập 31 tháng 10 năm 2015. 
  20. Feiler 2004, tr. 214
  21. 1 2 Ohnuki-Tierney 2002, tr. 68–69
  22. Rohl 2005, tr. 20
  23. 1 2 3 4 5 Befu 1992, tr. 32–33
  24. 1 2 3 Befu 2001, tr. 92–95
  25. Nornes 2003, tr. 81
  26. Cwiertka 2007, tr. 117–119
  27. Partner 2004, tr. 55–56
  28. Tipton 2002, tr. 137
  29. Newell 1982, tr. 28
  30. “The Camera Overseas: The Japanese People Voted Against Frontier Friction”. TIME. 21 tháng 6 năm 1937. tr. 75. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2010. 
  31. “The Controversial Philippine National Flag”. National Historical Institute. 2008. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2010. 
  32. Taylor 2004, tr. 321
  33. Goodman, Neary 1996, tr. 102
  34. Ebrey 2004, tr. 443
  35. Hauser, Ernest (10 tháng 6 năm 1940). “Son of Heaven”. LIFE. tr. 79. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2010. 
  36. 1 2 “国旗,国歌の由来等” [Origin of the National Flag and Anthem] (bằng tiếng Nhật). Bộ Giáo dục Nhật Bản. 1 tháng 9 năm 1999. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2007. 
  37. 1 2 3 4 5 Goodman, Neary 1996, tr. 81–83
  38. 1 2 3 Weisman, Steven R. (29 tháng 4 năm 1990). “For Japanese, Flag and Anthem Sometimes Divide”. The New York Times. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2010. 
  39. Hardarce, Helen; Adam L. Kern (1997). New Directions in the Study of Meiji Japan. Brill. tr. 653. ISBN 90-04-10735-5
  40. 吉田 藤人. “邦人船員消滅” [Kunihito crew extinguished] (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2007. 
  41. Đại học Leicester (1987). The Journal of Transport History. Manchester, vương quốc Anh: Đại học Leicester. tr. 41. 
  42. Carr, Hulme 1956, tr. 200
  43. Yoshida, Shigeru (2 tháng 5 năm 1947). “Letter from Shigeru Yoshida to General MacArthur dated May 2, 1947” (bằng tiếng Nhật và Anh). Thư viện Quốc hội. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2007. 
  44. MacArthur, Douglas (2 tháng 5 năm 1947). “Letter from Douglas MacArthur to Prime Minister dated May 2, 1947”. Lưu trữ quốc gia Nhật Bản. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2009. 
  45. Meyer 2009, tr. 266
  46. Large 1992, tr. 184
  47. Yamazumi 1988, tr. 76
  48. Fukiura, Tadamasa (2009). ブラックマヨネーズ (TV). Japan: New Star Creation. 
  49. 1 2 Borneman 2003, tr. 112
  50. Chira, Susan (7 tháng 1 năm 1989). “Hirohito, 124th Emperor of Japan, Is Dead at 87”. The New York Times. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2010. 
  51. Kataoka 1991, tr. 149
  52. Aspinall 2001, tr. 126
  53. “Vote in Japan Backs Flag and Ode as Symbols”. The New York Times. 23 tháng 7 năm 1999. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2010. 
  54. Williams 2006, tr. 91
  55. 1 2 3 Itoh 2003, tr. 209–210
  56. Goodman, Neary 1996, tr. 82–83
  57. “Education: Tanaka v. the Teachers”. Time. 17 tháng 6 năm 1974. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2010. 
  58. Okano 1999, tr. 237
  59. “国旗国歌法制化についての民主党の考え方” [The DPJ Asks For A Talk About the Flag and Anthem Law] (bằng tiếng Nhật). Đảng Dân chủ Nhật Bản. 21 tháng 7 năm 1999. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2010. 
  60. Calichman, Richard (2005). Contemporary Japanese Thought. Columbia University Press. tr. 211. ISBN 978-0-231-13620-4. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2010. 
  61. “国旗・国歌法案、衆院で可決 民主党は自主投票” [Flag and Anthem Law Passed by the House, DPJ Free Vote] (bằng tiếng Nhật). Đảng Dân chủ Nhật Bản. 22 tháng 7 năm 1999. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2010. 
  62. “第145回国会 本会議 第47号” (bằng tiếng Nhật). Thư viện Quốc hội. 22 tháng 7 năm 1999. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2010. 
  63. “議案審議経過情報: 国旗及び国歌に関する法律案” (bằng tiếng Nhật). Hạ viện Nhật Bản. 13 tháng 8 năm 1999. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2010. 
  64. “【日本の議論】日の丸裁断による民主党旗問題 国旗の侮辱行為への罰則は是か非か” [(Japan) Discussion of penalties of acts of contempt against the Hinomaru by the DPJ]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật) (Sankei Digital). 30 tháng 8 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2009. 
  65. 明治3年太政官布告第57号
  66. Takenaka 2003, tr. 68–69
  67. 1 2 明治3年太政官布告第651号
  68. Takenaka 2003, tr. 66
  69. “National Flag & National Anthem”. nội các Chính phủ Nhật Bản. 2006. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2010. 
  70. 1 2 3 4 5 “Flag, National” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Bộ Phòng vệ. Ngày 27 tháng 11 năm 1973. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2009. 
  71. 1 2 3 “日章旗のマーク、ODAシンボルマーク” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Cơ quan viện trợ phát triển chính phủ (Nhật Bản). Ngày 1 tháng 9 năm 1995. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2019. 
  72. “第145回国会 国旗及び国歌に関する特別委員会 第4号” (bằng tiếng Nhật). Thư viện Quốc hội Nhật Bản. Ngày 2 tháng 8 năm 1999. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2010. 
  73. 1 2 3 4 5 6 Ký hiệu thập lục phân được đặt các màu vào Feelimage Analyzer
  74. “DICカラーガイド情報検索(ver 2.0)” (bằng tiếng Nhật). DIC Corporation. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2019. 
  75. 1 2 3 “Pantone Color Picker”. Pantone LLC. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2009. . Find a PANTONE color
  76. 1 2 du Payrat A (2000). Album des pavillons nationaux et des marques distinctive. France: Service Hydrographique et Océanographique de la Marine. tr. JA 2.1. ISBN 2-11-088247-6
  77. Flag Manual. Bắc Kinh, Trung Quốc: Ban tổ chức Thế vận hội Bắc Kinh 29. 2008. tr. B5. 
  78. Flag and Anthems Manual (SPP Final Version). Luân Đôn, Anh: Ban tổ chức Thế vận hội Olympic và Paralympic London. 2012. tr. 58. 
  79. Return of WWII Hinomaru Yosegaki
  80. Smith 1975, tr. 171
  81. McBain, Roger (ngày 9 tháng 7 năm 2005). “Going back home”. Courier & Press. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2009. 
  82. Takenaka 2003, tr. 101
  83. “Hachimaki – Japanese Headbands – DuncanSensei Japanese”. DuncanSensei Japanese (bằng tiếng Anh Mỹ). Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  84. Cutler 2001, tr. 271
  85. Web Japan “国旗と国歌” [National Flag and Anthem] (PDF) (bằng tiếng Nhật). Bộ Ngoại giao Nhật Bản. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2009. 
  86. Yoshida, Shigeru (27 tháng 4 năm 1954). “答弁書第九号” (bằng tiếng Nhật). Hội đồng ủy viên. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2010. 
  87. “JR九州、日の丸を掲揚へ 有人330駅、祝日に” [JR Kyushu 330 manned stations to hoist the national flag] (bằng tiếng Nhật). 47news. 26 tháng 11 năm 2002. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2008. 
  88. 囲み I-5 日本の顔の見える援助:日の丸及びODAシンボルマーク Bộ Ngoại giao Nhật Bản, truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2019
  89. “国旗・国歌法制化について” [About the Law of the Flag and Anthem] (bằng tiếng Nhật). TV Asahi. 18 tháng 7 năm 1999. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2008.  Asahi Research
  90. “テレビニュースの多様化により、異なる番組の固定視聴者間に生じる意見の差” [Diversity of television news, viewers differences of opinion arise between different programs] (PDF) (bằng tiếng Nhật). Hoso Bunka Foundation. 2002. 
  91. Khan 1998, tr. 190
  92. The will to fly the national flag truy cập 29 tháng 3 năm 2019
  93. Wundunn, Sheryl (11 tháng 11 năm 1995). “Yomitan Journal: A Pacifist Landlord Makes War on Okinawa Bases”. The New York Times. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2008. 
  94. Smits, Gregory (2000). “Okinawa in Postwar Japanese Politics and the Economy”. Đại học bang Penn. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2008. 
  95. Hinomaru flies at Naha for first time in 29 years truy cập 29 tháng 3 năm 2019
  96. Itoh, Mayumi (tháng 7 năm 2001). “Japan's Neo-Nationalism: The Role of the Hinomaru and Kimigayo Legislation”. JPRI working paper 79: 16. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2010. 
  97. Lauterpacht 2002, tr. 599
  98. Inoguchi, Jain 2000, tr. 228
  99. 1 2 “Flag Protocol” (bằng tiếng Nhật). công ty cờ Sargo. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2008. 
  100. “プロトコール” (bằng tiếng Nhật). Bộ Ngoại giao. Tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2019. 
  101. 国旗及び国歌の取扱いについて
  102. 国旗及び県旗の取扱いについて
  103. “Page 1 「グローカル通信」平成21年5月号 プロトコール講座” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Bộ Ngoại giao (Nhật Bản). Tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2019. 
  104. 大正元年閣令第一号
  105. “全国戦没者追悼式の実施に関する件” (bằng tiếng Nhật). Thư viện Quốc hội. 14 tháng 5 năm 1963. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2005. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.  cơ quan nội các.
  106. Trevor 2001, tr. 78
  107. “学習指導要領における国旗及び国歌の取扱い” [Handling of the flag and anthem in the National Curriculum] (bằng tiếng Nhật). Ban thư ký cơ quan giáo dục tỉnh Hiroshima. 11 tháng 9 năm 2001. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2009. 
  108. “小学校学習指導要領解説社会編,音楽編,特別活動編” [National Curriculum Guide: Elementary social notes, Chapter music Chapter Special Activities] (bằng tiếng Nhật). Bộ Giáo dục Nhật Bản. 1999. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2006. 
  109. Aspinall 2001, tr. 125
  110. McCurry, Justin (5 tháng 6 năm 2006). “A touchy subject”. Guardian Unlimited (The Guardian). Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2008. 
  111. “Ishihara's Hinomaru order called legit”. 5 tháng 1 năm 2006. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2007.  The Japan Times
  112. Heenan 1998, tr. 206
  113. "Japanese military flags"
  114. “Japan to skip S. Korea fleet event over ‘rising sun’ flag”. The Asahi Shimbun (bằng tiếng Anh Mỹ). 6 tháng 10 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  115. 趙薇或代言抗日網遊 欲洗軍旗裝之恥 truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2019
  116. 海上自衛隊旗章規則
  117. 〇海上自衛隊の使用する航空機の分類等及び塗粧標準等に 関する達
  118. 自衛隊の旗に関する訓令
  119. Carpenter 2004, tr. 124
  120. 1 2 Fujitani 1996, tr. 48–49
  121. Matoba 1901, tr. 180–181
  122. Takahashi 1903, tr. 180–181
  123. “皇室儀制令” [Imperial System] (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2007. 
  124. “愛媛県のシンボル” [Symbols of Ehime Prefecture] (bằng tiếng Nhật). chính quyền tỉnh Ehime. 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2010. 
  125. 広島県県章および県旗の制定
  126. “長野県の県章 – 県旗” [Flag and Emblem of Nagano Prefecture] (bằng tiếng Nhật). Chính quyền tỉnh Nagano. 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2007. 
  127. 天草市章
  128. 天草市旗
  129. “郵便のマーク” (bằng tiếng Nhật). Communications Museum "Tei Park". Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2010. 
  130. “People's Republic of Bangladesh Flag Rules (1972)” (PDF). văn phòng thủ tướng, Cộng hòa Nhân dân Bangladesh. Tháng 7 năm 2005. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2010. 
  131. “Facts and Figures”. Đại sứ quán Bangladesh tại Hà Lan. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2010. 
  132. Van Fossen, Anthony B.; Trung tâm nghiên cứu quan hệ Úc-Á, Khoa nghiên cứu châu Á và quốc tế, Đại học Griffith. “The International Political Economy of Pacific Islands Flags of Convenience”. Australia-Asia 66 (69): 53. Truy cập 30 tháng 12 năm 2009. 
  133. “Palau Flag”. Chính phủ Palau. 18 tháng 7 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2010. 
  134. Smith 2001, tr. 73
  135. Saito 1987, tr. 53
  136. Tazagi 2004, tr. 11
  137. Mangan 2000, tr. 213
  138. Gordon 1915, tr. 217–218

Thư mục

Luật

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Quốc_kỳ_Nhật_Bản http://www.pmo.gov.bd/pmolib/legalms/pdf/national-... http://www.asahi.com/ajw/articles/AJ201810060024.h... http://hk.crntt.com/doc/1001/8/7/6/100187601.html?... http://duncansensei.com/2015/03/hachimaki-japanese... http://sankei.jp.msn.com/life/trend/090830/trd0908... http://homepage1.nifty.com/gyouseinet/kenpou/koush... http://homepage2.nifty.com/captysd/yomoyama/syomet... http://www.pantone.com/pages/pantone/colorfinder.a... http://www.time.com/time/magazine/article/0,9171,8... http://www.47news.jp/CN/200211/CN2002112601000363....